Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông và hình chữ nhật cấu tạo rỗng ở bên trong, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng khác nhau đối với cuộc sống.
Thép hộp 30x60 hay còn gọi là thép hộp chữ nhật 30x60 là loại thép được sản xuất với chiều cao cạnh là 30mm chiều rộng cạnh là 60mm và thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Bảng giá thép hộp 30x60 tại Thái Hòa Phát
Dưới đây là bảng giá sắt hộp 30x60 bao gồm giá sắt hộp 30x60 đen và giá hộp kẽm tại Thái Hòa Phát được cập nhật mới nhất từ ngày 01/06/2021. Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính tham khảo bởi giá sản phẩm luôn thay đổi theo các yếu tố tác động của thị trường, nguồn nguyên liệu đầu vào, phụ thuộc vào trọng lượng và kích thước của sản phẩm. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ theo số hotline: 0971 298 787 để đội ngũ nhân viên tư vấn một cách chi tiết và nhanh nhất.
Bảng giá thép hộp đen 30x60
Giá tham khảo thép hộp đen cập nhật ngày 01/06/2021 tại Thái Hòa Phát:
Quy cách |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Giá Kg (đã VAT)
|
Giá Cây (đã VAT) |
30x60x0,8 |
6,3 |
50 |
27.200 |
171.360 |
30x60x0,9 |
6,8 |
50 |
27.200 |
184.960 |
30x60x1 |
7,5 |
50 |
27.200 |
204.000 |
30x60x1,1 |
8,4 |
50 |
27.200 |
228.480 |
30x60x1,2 |
9,2 |
50 |
27.200 |
250.240 |
30x60x1,4 |
10,4 |
50 |
27.200 |
282.880 |
30x60x1,7 |
13 |
50 |
27.200 |
353.600 |
30x60x2 |
15,6 |
50 |
27.200 |
424.320 |
Giá hộp mạ kẽm 30x60
Giá hộp kẽm tham khảo cập nhật ngày 01/06/2021 tại Thái Hòa Phát:
Quy cách |
Độ dày |
Kg/Cây |
Cây/Bó |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây (đã VAT) |
30x60 |
7 dem |
5,9 |
50 |
26.200 |
154.580 |
30x60 |
8 dem |
6,64 |
50 |
26.200 |
173.968 |
30x60 |
9 dem |
7,45 |
50 |
26.200 |
195.190 |
30x60 |
1.0 ly |
8,25 |
50 |
26.200 |
216.150 |
30x60 |
1.1 ly |
9,05 |
50 |
26.200 |
237.110 |
30x60 |
1.2 ly |
9,85 |
50 |
26.200 |
258.070 |
30x60 |
1.4 ly |
11,43 |
50 |
26.200 |
299.466 |
30x60 |
1.5 ly |
12,21 |
50 |
26.200 |
319.902 |
30x60 |
1.8 ly |
14,53 |
50 |
26.200 |
380.686 |
30x60 |
2.0 ly |
16,05 |
50 |
26.200 |
420.510 |
30x60 |
2.5ly |
19,78 |
50 |
26.200 |
518.236 |
30x60 |
2.8 ly |
21,97 |
50 |
26.200 |
575.614 |
30x60 |
3.0 ly |
23,4 |
50 |
26.200 |
613.080 |
Tham khảo: Bảng giá thép hộp 2021
Đặc điểm, phân loại sắt hộp 30x60
Phân loại, đặc điểm
Trên thị trường hiện nay có hai loại thép hộp 30x60 phổ biến nhất là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen 30x60 là loại thép có bề mặt màu đen trơn bóng, có khả năng chịu lực cực tốt, giá sắt hộp 30x60 đen phù hợp với hầu hết người dùng, rẻ hơn so với giá hộp kẽm 30x60, được sử dụng đa dạng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây dựng, lĩnh vực công nghiệp khác. Tuy được làm ra bởi nguyên liệu có giá thành k quá cao nhưng lại có tuổi thọ rất cao giúp tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng cho người dùng. Dễ dàng kiểm tra thép bằng mắt thường giúp bạn hạn chế được việc mua phải sản phẩm không đạt chuẩn. Ngoài ra thép hộp đen có một nhược điểm nhỏ là thiếu tính thẩm mỹ do thép có độ nhám cao.
Thép hộp mạ kẽm 30x60 là loại thép đen được mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt với một nhiệt độ cao nhất định. Thép hộp mạ kẽm có đầy đủ các tính chất, đặc điểm của thép hộp đen, tuy nhiên nó còn có nhiều công dụng nổi trội hơn như khả năng chống rỉ sét cao, khả năng chống chịu trong những môi trường có điều kiện khắc nghiệt, chịu nhiều ảnh hưởng từ môi trường như mưa, nắng, gió, axit, muối tốt hơn nhiều lần so với thép đen nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài. Do đó hộp mạ kẽm có tuổi thọ dài hơn so với thép đen cùng kích thước. Bên cạnh đó nó còn mang tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Một nhược điểm duy nhất là với những tính năng vượt trội so với những loại khác nên thép mạ kẽm có giá thành cao hơn một chút so với mặt bằng chung.