THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN

0924 019 079
(0)
Trang chủ / Sản phẩm

Thép xây dựng

THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN

THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN

Hãng sản xuất : Thái Hoà Phát

Xuất xứ : Việt Nam

Giá bán : Liên hệ
Hotline: 0924 019 079

Mô tả sản phẩm

Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng phổ biến hiện nay. Đặc biệt trong ngành công nghiệp và xây dựng. Cùng tìm hiểu về những ưu điểm, quy cách, báo giá và ứng dụng của sản phẩm này thông qua bài viết này nhé!

Báo giá thép hộp chữ nhật đen

 
 Quy Cách  Độ dày  Kg/Cây

Cây/Bó

  Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 (13 x 26)  7 dem  2,46  105  19.000  46.740
 (13 x 26)  8 dem  2,79  105  19.000  53.010
 (13 x 26)  9 dem  3,12  105  19.000  59.280
 (13 x 26)  1.0 ly  3,45  105  19.000  65.550
 (13 x 26)  1.1 ly  3,77  105  19.000  71.630
 (13 x 26)  1.2 ly  4,08  105  19.000  77.520
 (13 x 26)  1.4 ly  5,14  105  19.000  97.660
 (20 x 40)  7 dem  3,85  72  19.000  73.150
 (20 x 40)  8 dem  4,38  72  19.000  83.220
 (20 x 40)  9 dem  4,9  72  19.000  93.100
 (20 x 40)  1.0 ly  5,43  72  19.000  103.170
 (20 x 40)  1.1 ly  5,93  72  19.000  112.670 
 (20 x 40)  1.2 ly  6,4  72  19.000  121.600
 (20 x 40)  1.4 ly  7,47  72  19.000  141.930
 (20 x 40)  1.5 ly  7,97  72  19.000  151.430
 (20 x 40)  1.8 ly  9,44  72  19.000  179.360
 (20 x 40)  2.0 ly  10,4  72  19.000  197.600 
 (25 x 50)  8 dem  5,51  72  19.000  104.690
 (25 x 50)  9 dem  6,18  72  19.000  117.420
 (25 x 50)  1.0 ly  6,84  72  19.000  129.960
 (25 x 50)  1.1 ly  7,5  72  19.000  142.500
 (25 x 50)  1.2 ly  8,15  72  19.000  154.850
 (25 x 50)  1.4 ly  9,45  72  19.000  179.550
 (25 x 50)  1.5 ly  10,09  72  19.000  191.710
 (25 x 50)  1.8 ly  11,98  72  19.000  227.620
 (25 x 50)  2.0 ly  13,23  72  19.000  251.370
 (25 x 50)  2.5 ly  16,48  72  19.000  313.120
 (30 x 60)  7 dem  5,9  50  19.000  112.100
 (30 x 60)  8 dem  6,64  50  19.000  126.160
 (30 x 60)  9 dem  7,45  50  19.000  141.550
 (30 x 60)  1.0 ly  8,25  50  19.000  156.750
 (30 x 60)  1.1 ly  9,05  50  19.000  171.950
 (30 x 60)  1.2 ly  9,85  50  19.000  187.150
 (30 x 60)  1.4 ly  11,43  50  19.000  217.170
 (30 x 60)  1.5 ly  12,21  50  19.000  231.990
 (30 x 60)  1.8 ly  14,53  50  19.000  276.070
 (30 x 60)  2.0 ly  16,05  50  19.000  304.950
 (30 x 60)  2.5 ly  19,78  50  19.000  375.820
 (30 x 60)  2.8 ly  21,97  50  19.000  417.430
 (30 x 60)  3.0 ly  23,4  50  19.000  444.600
 (40 x 80)  8 dem  9  32  19.000  171.000
 (40 x 80)  9 dem  10  32  19.000  190.000
 (40 x 80)  1.0 ly  11  32  19.000  209.000
 (40 x 80)  1.1 ly  12,16  32  19.000  231.040
 (40 x 80)  1.2 ly  13,24  32  19.000  251.560
 (40 x 80)  1.4 ly  15,38  32  19.000  292.220
 (40 x 80)  1.5 ly  16,45  32  19.000  312.550
 (40 x 80)  1.8 ly  19,61  32  19.000  372.590
 (40 x 80)  2.0 ly  21,7  32  19.000  412.300
 (40 x 80)  2.3 ly  24,8  32  19.000  471.200
 (40 x 80)  2.5 ly  26,85  32  19.000  510.150
 (40 x 80)  3.0 ly  31,88  32  19.000  605.720
 (50 x 100)  1.1 ly  15,37  18  19.000  292.030
 (50 x 100)  1.2 ly  16,75  18  19.000  318.250
 (50 x 100)  1.4 ly  19,33  18  19.000  367.270
 (50 x 100)  1.5 ly  20,68  18  19.000  392.920
 (50 x 100)  1.8 ly  24,69  18  19.000  469.110
 (50 x 100)  2.0 ly  27,34  18  19.000  519.460
 (50 x 100)  2.5 ly  33,89  18  19.000  643.910 
 (50 x 100)  3.0 ly  40,33  18  19.000  766.270
 (50 x 100)  4.0 ly  53,5  18  19.000 1.016.500
 (60 x 120)  1.4 ly  23,5  18  19.000 446.500
 (60 x 120)  1.8 ly  29,79  18  19.000  566.010
 (60 x 120)  2.0 ly  33,01  18  19.000  627.190
 (60 x 120)  2.5 ly  40,98  18  19.000  778.620
 (60 x 120)  2.8 ly  45,7  18  19.000  868.300
 (60 x 120)  3.0 ly  48,83  18  19.000  927.770
 (60 x 120)  4.0 ly  64,21  18  19.000  1.219.990
 (100 x 150)  1.8 ly  41,66  16  19.000  791.540
 (100 x 150)  2.0 ly  46,2  16  19.000  877.800
 (100 x 150)  2.5 ly  57,46  16  19.000  1.091.740
 (100 x 150)  2.8 ly  64,17  16  19.000  1.219.230
 (100 x 150)  3.0 ly  68,62  16  19.000  1.303.780
 (100 x 150)  4.0 ly  90,58  16  19.000  1.721.020
 (100 x 150)  5.0 ly  112,1  16  19.000  2.129.900
 
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp

Tìm hiểu về thép hộp đen chữ nhật

Thép hộp đen chữ nhật đen được tạo ra từ quá trình cán nguội sắt thép, tạo hình, cố định, hàn và tạo ra sản phẩm với nhiều kích thước khác nhau, nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.

So sánh thép hộp chữ nhật đen với mạ kẽm

thép hộp chữ nhật đen
 
Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn, chịu nhiệt, chịu lực tốt, độ bền từ 25 - 30 năm tùy điều kiện thời tiết. Tuy nhiên, thép đen vẫn có nhiều hạn chế như dễ bị ăn mòn kim loại khi tiếp xúc với môi trường hóa chất, muối, nước mưa và môi trường nhiệt độ cao (trên 40 độ C).
 
thép hộp chữ nhật mạ kẽm
 
Thép hộp mạ kẽm khắc phục được những nhược điểm trên. Lớp kẽm bên ngoài có tác dụng bảo vệ phần thép bên trong. Ngoài ra còn tăng khả năng chịu nhiệt, chịu lực. Bề mặt thép mạ kẽm luôn sáng bóng, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt, độ bền 35 - 40 năm. Vì vậy đối với những công trình thi công gần biển, hóa chất nên chọn thép hộp mạ kẽm.
Nhược điểm là giá thành cao hơn thép hộp đen. Tuy nhiên, chất lượng của nó cũng hoàn toàn xứng đáng.

Sản phẩm cùng loại

thép tròn

thép tròn

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP 30x60

THÉP HỘP 30x60

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP 40x80

THÉP HỘP 40x80

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP 20x40

THÉP HỘP 20x40

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP 50x100

THÉP HỘP 50x100

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP 75X150

THÉP HỘP 75X150

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP 150X200

THÉP HỘP 150X200

Hotline: 0924 019 079

THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM

THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM

Hotline: 0924 019 079

Hỗ trợ trực tuyến
Hotline:
0924 019 079
Điện thoại:

0924 019 079

Skype Viber Zalo
0924 019 079